Có rất nhiều Chứng chỉ tiếng Đức khác nhau và tùy theo bậc học cụ thể mà bạn cần đáp ứng những yêu cầu về cấp độ ngôn ngữ khác nhau.
Tuy nhiên dưới đây là một số Chứng chỉ tiếng Đức liên quan đến việc học Đại học tại Đức hay Chứng chỉ có thể thi tại Việt Nam:
- DSH (Deutsche Sprachprüfung für den Hochschulzugang)
- TestDaF (Test Deutsch als Fremdsprache)
- Các Chứng chỉ của Viện Goethe (Goethe-Institut)
- DSD (Deutsches Sprachdiplom der Kultusministerkonferenz)
- ÖSD (Österreichisches Sprachdiplom Deutsch)
- telc (The European Language Certificates)
Khung tham chiếu ngôn ngữ châu Âu chia khả năng ngôn ngữ thành sáu cấp độ (A1, A2, B1, B2, C1, C2):
- Cấp độ A1 là cấp độ mới bắt đầu.
- Cấp độ B1 và B2 là cấp độ trung cấp.
- Cấp độ C1 và C2 thể hiện sự thông thạo ngôn ngữ tốt đến hoàn hảo, rất gần với người bản ngữ, đặc biệt là trong C2.
Cần học trong bao lâu để đạt được Chứng chỉ A, B và C:
Assess your current level & test your German online! |
Standard course (20 lessons/week) |
Intensive course (30 lessons/week) |
Exams you can take @ GLS (see below) |
|
A1 | beginner | 8 weeks | 6 weeks | |
A2 | elementary | 8 weeks | 6 weeks | |
B1 | intermediate | 8 weeks | 6 weeks | telc B1 |
B2 | upper intermediate | 10 weeks* | 6 weeks* | telc B2 Goethe B2 |
C1 | advanced | individual | 6 weeks* | telc C1 TestDaF Goethe C1 |
C2 | highly competent | individual | individual | telc C2 Goethe C2 |
Các loại giấy Chứng nhận khác nhau (ví dụ: Chứng nhận đang học lớp B2, Chứng nhận đã học 800 tiết tiếng Đức…) chỉ có giá trị đối với các Trường Đại học, khi các Trường Đại học yêu cầu cụ thể các loại giấy này và hoàn toàn không có giá trị pháp lý đối với các Cơ quan và Trường Đại học khác.
Nguồn: DAAD