Úc có rất nhiều trường đại học và các trường này có sở đào tạo tại Úc và nhiều nước khác, hoặc có liên kết đào tạo với các trường đại học trong nước và nước ngoài.
Úc có 39 trường đại học công lập và 4 trường đại học tư thục, đại học quốc tế. Dưới đây là danh sách các trường đại học Úc – phân theo Bang.
Thủ đô Canberra
- The Australian National University
- University of Canberra
Bang New South Wales
- Charles Sturt University
- Macquarie University
- The University of Newcastle
- The University of New England
- The University of New South Wales
- The University of Sydney
- University of Technology Sydney
- Western Sydney University
- University of Wollongong
- Australian Catholic University
Northern Territory
- Charles Darwin University
Queensland
- Bond University
- Central Queensland University
- Griffith University
- James Cook University
- Queensland University of Technology
- The University of Queensland
- University of Southern Queensland
- University of the Sunshine Coast
- Southern Cross University
South Australia
- Carnegie Mellon University
- Flinders University
- The University of Adelaide
- Torrens University Australia
- University of South Australia
- University College London
Tasmania
Victoria
- Deakin University
- La Trobe University
- Monash University
- Royal Melbourne Institute of Technology
- Swinburne University of Technology
- Federation University
- The University of Melbourne
- University of Divinity
- Victoria University
Western Australia
- The University of Western Australia
- Curtin University of Technology
- Edith Cowan University
- Murdoch University
- The University of Notre Dame
Các trường Đại học Úc thuộc diện ưu tiên
Bộ di trú Úc cập nhật thông tin vào ngày 3/4/2017, theo đó, một số trường bị đưa ra khỏi danh sách ưu tiên trong khi một số trường được bổ sung vào. Tiêu chí đánh giá là mức độ rủi ro từ 1-5 và hiện nay có:
- 19 trường thuộc cấp độ xét visa 1 (AL1), dạng ít rủi ro, tức là thủ tục xin visa vào các trường này nhẹ hơn so với các trường khác, ứng viên chỉ cần xác nhận mình đủ năng lực tài chính cho du học, không cần nộp giấy tờ tài chính trong hồ sơ xin visa du học- trừ khi LSQ Úc yêu cầu bổ sung trong khi xét hồ sơ. Ứng viên cũng không bị yêu cầu trình bằng tiếng Anh;
- 20 trường thuộc cấp độ xét visa 2 (AL2), theo đó ứng viên cần chứng minh người bảo trợ tài chính du học (bố, mẹ hoặc vợ/ chồng) có thu nhập 60,000USD/ năm, thể hiện qua thuế thu nhập và các bằng chứng khác, có sổ tiết kiệm đủ ăn/ ở/học trong 01 năm kèm các tài sản khác. Ứng viên không bị yêu cầu trình bằng tiếng Anh;
- 2 trường thuộc cấp độ xét visa 3 (AL3) theo đó ứng viên cần chứng minh người bảo trợ tài chính du học (bố, mẹ hoặc vợ/ chồng) có thu nhập 60,000USD/ năm, thể hiện qua thuế thu nhập và các bằng chứng khác, các tài sản khác của gia đình và đặc biệt, có sổ tiết kiệm đủ ăn/ ở/học trong 01 năm;, sổ cần gửi trước ít nhất 03 tháng. Ứng viên bị yêu cầu trình bằng tiếng Anh.
Tham khảo: Cách đánh giá/ phân loại độ rủi ro/ xếp loại trường tại đây
Dưới đây là danh sách các trường đại học phân theo mức độ rủi ro.
AL1/ ÍT RỦI RO NHẤT (19)
1. Australian National University
2. Bond University
3. Deakin University
4. Macquarie University
5. Monash University
6. Queensland University of Technology
7. RMIT University
8. The University of Adelaide
9. The University of Melbourne
10. The University of Notre Dame Australia
11. The University of Queensland
12. The University of Sydney
13. The University of Western Australia
14. University of New England
15. University of Tasmania
16. University of Technology, Sydney
17. UNSW Australia
18. Torrens University
19. Carnegie Mellon University Australia
AL2/ MỨC ĐỘ RỦI RO VỪA PHẢI
1. Australian Catholic University
2. Central Queensland University
3. Charles Darwin University
4. Charles Sturt University
5. Curtin University
6. Edith Cowan University
7. Flinders University
8. Griffith University
9. James Cook University
10. La Trobe University
11. Murdoch University
12. Southern Cross University
13. Swinburne University of Technology
14. University of Newcastle
15. University of South Australia (Unisa)
16. University of Southern Queensland
17. University of the Sunshine Coast
18. University of Wollongong
19. Victoria University
20. Western Sydney University
AL3/ MỨC ĐỘ RỦI RO CAO
1. Federation University Australia
2. University of Canberra
BÀI VIẾT CÙNG CHỦ ĐỀ
8 đại học Australia rút thư mời nhập học của du học sinh
Australia sẽ áp trần tuyển du học sinh với các đại học
Australia tăng yêu cầu chứng minh tài chính du học
Học bổng Quốc tế Swinburne University of Technology, Australia
Trường đại học Western Sydney University (WSU)
BÀI VIẾT MỚI NHẤT