Bạn sở hữu hồ sơ học tập cực đỉnh và đang tìm kiếm một học bổng hấp dẫn cho mình, hãy tham khảo thông tin cập nhật mới nhất về học bổng từ các trường ĐH danh tiếng tại Mỹ dưới đây nhé! Đăng ký học bổng tại ADC.
Mỹ, với hơn 5.000 trường đại học, hàng chục ngàn trường cao đẳng và phổ thông công lập- tư thục… thực sự là điểm đến hàng đầu của rất nhiều du học sinh.
Mức học phí trung bình tại Mỹ như sau:
- Phổ thông, từ lớp 7 trở lên, học phí từ 20.000- 40.000 USD/năm;
- Cao đẳng cộng đồng, học phí 5.500- 10.000 USD/năm
- Đại học, học phí 12.000- 47.000 USD/năm.
Chi phí ăn ở trung bình từ khoảng 8.000-15.000 USD/năm
Một số chương trình học bổng tiêu biểu
STT |
Trường |
Giá trị học bổng (USD) |
1 |
Đại học Oregon State – INTO OSU |
$3.000- $15,000 |
$12.000 học phí và $13.000 phí nhà ở |
||
1 |
Đại học Saint Louis- INTO SLU |
$3,000- $16,000 |
2 |
Đại học South Florida – INTO USF |
$4,000- $15,000 |
4 |
Đại học Drew – INTO Drew |
$10,000- $15,000 |
5 |
Đại học Colorado State – INTO CSU |
$5,000- $10,000 |
6 |
Đại học Marshall – INTO Marshall |
Lên tới $5,000 |
7 |
Đại học George Mason – INTO GMU |
Lên tới $5,000 |
8 |
Đại học Kansas |
Lên tới $5,000 |
9 |
Đại học Quốc tế Florida |
Lên tới $5,000 |
10 |
Đại học Central Florida |
Lên tới $5,000 |
11 |
Đại học Auburn |
Lên tới $5,000 |
12 |
Đại học South Carolina |
Lên tới $5,000 |
13 |
Đại học Louisiana State |
Lên tới $5,000 |
14 |
James Madison University |
$4,000/năm |
15 |
LIU Post |
$18,000/năm |
16 |
Roosevelt University |
$4,000 /năm |
17 |
University of Maine |
$4,000/năm |
18 |
University of Vermont |
$10,000/năm |
19 |
Widener University |
$40,000/4năm |
20 |
Northeastern University |
$2,000-5,000/năm |
21 |
Pace University |
$2,000-5,000/năm |
22 |
Merrimack College |
$2,000-5,000/năm |
23 |
University of New Hampshire |
Lên tới $10,000 |
24 |
UMass Dartmouth |
$12,000/4năm |
25 |
UMass Lowell |
$12,000/4năm |
26 |
UMass Boston |
$3,000/năm |
27 |
Western Kentucky University (Navitas) |
$3,500- $4,329/năm |
28 |
McNeese State University |
$2,768- $5,734/kỳ |
29 |
Southern Illinois University Edwardsville |
$3,833/kỳ |
30 |
Texas A&M University – Corpus Christi |
$3,855- $4,811/kỳ |
31 |
University of Minnesota Duluth |
$500/kỳ |
32 |
University of Wisconsin Superior |
$2,800/kỳ |
33 |
West Texas A&M University |
$3,222-$5,149/kỳ |
34 |
Western Kentucky University (ESLI) |
$1,800-$5,604/kỳ |
35 |
University of Arkansas- Fort Smith (UAFS) |
$8.000 – $38.452/4 năm |
36 |
Grand Valley University |
$5,000/năm |
37 |
Full Sail University (Chuyên về Art, Design, Film) |
15.000$ – 20.000$ |
38 |
Tập đoàn giáo dục Cambridge (CEG) và các trường: CATS Academy Boston, ONCAMPUS Boston (Michigan Technological Uni., Suffolk Uni., Southern New Hampshire Uni., Rivier Uni., New Bury College, Curry College, Bryant Uni., Wheelock College), ONCAMPUS SUNY (64 trường CĐ, ĐH thuộc hệ thống SUNY), ONCAMPUS Texas (Uni. of North Texas), OnCampus Cal State Monterey Bay (Cal State University Monterey Bay) |
10%-50% học phí |
39 |
Chương trình giao lưu văn hóa tại các trường THPT công lập và tư thục |
100% học phí và chi phí ăn ở cùng nhà host trong 1 năm học THPT |
40 |
Học bổng các trường cao đẳng cộng đồng |
Lên tới 4000$
|