Các khoản tiền phải trả cho…
…các trường đại học, cao đẳng hoặc trung học chuyên nghiệp bao gồm các khoản dưới đây. Tiền nhập học (chỉ đóng cho năm thứ nhất), học phí, phí sử dụng trang thiết bị và các phí khác. Một số trường Nhật ngữ, còn phải đóng tiền sách giáo khoa. Bảng dưới đây cho thấy chi phí trung bình năm thứ nhất đóng cho các trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp và tiếng Nhật. Từ năm thứ hai trở đi, sinh viên chỉ phải trả khoảng 70% so với năm thứ nhất vì không phải trả tiền nhập học nữa. Xin lưu ý dưới đây là những số liệu trong những năm 2001,2002. Gần đây, một số trường đại học có thay đổi mức học phí. Để có con số mới nhất, xin hãy liên hệ trực tiếp với các trường đại học.
Sau đại học | Đơn vị: Yên |
Trường quốc lập (mọi khoa) | 778.800 |
Trường công lập Nhân văn Xã hội học Khoa học tự nhiên Nông nghiệp, dược Y khoa, nha khoa |
855.939 |
Trường dân lập Nhân văn Xã hội học Kỹ thuật Khoa học tự nhiên Nông nghiệp và thú y Chăm sóc sức khoẻ và dược Y khoa Nha khoa |
924.666
|
Hàng trên: Chương trình thạc sĩ, Hàng dưới: Chương trình tiến sĩ Nguồn: Bộ Khoa học và Giáo dục & “Daigakuin Annai 2001” |
Các khoản tiền phải đóng cho các trường đại học, cao đẳng hoặc trung học chuyên nghiệp bao gồm: tiền nhập học (chỉ đóng cho năm thứ nhất), học phí, phí sử dụng trang thiết bị và các phí khác. Một số trường Nhật ngữ, còn phải đóng tiền sách giáo khoa. Bảng dưới đây cho thấy chi phí trung bình năm thứ nhất đóng cho các trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp và tiếng Nhật. Từ năm thứ hai trở đi, sinh viên chỉ phải trả khoảng 70% so với năm thứ nhất vì không phải trả tiền nhập học nữa. Xin lưu ý dưới đây là những số liệu trong những năm 2001,2002. Gần đây, một số trường đại học có thay đổi mức học phí. Để có thông tin chính xác vui lòng liên hệ với ADC.
Đại học | Đơn vị: Yên |
Trường quốc lập | 778.800 |
Trường công lập | 890.897 |
Trường dân lập Nha khoa Y khoa Dược Mỹ thuật Khoa học kỹ thuật Nông nghiệp và Thú y Kinh tế và gia đình Thể thao Văn, giáo dục Phúc lợi xã hội Kinh tế, luật, thương mại Thần học Khoa Du học sinh |
5.035.368 4.696.379 2.269.600 1.829.618 1.391.358 1.352.565 1.157.848 1.222.944 1.182.825 1.163.962 1.124.454 1.115.846 673.580 |
Nguồn : Bộ khoa học và giáo dục & “Danh sách các khoa Du học sinh” |
Trường dạy tiếng Nhật | |
Khóa 6 tháng Khóa 1 năm Khóa 18 tháng Khóa 2 năm |
357.000 – 422.000
410.000 – 1.017.400 580.000 – 1.451.000 770.000 – 1.720.000 |
Nguồn : “Danh sách các trường Nhật Ngữ” (Hiệp hội chấn hưng giáo dục Nhật Bản) |