LÝ DO NÊN CHỌN HỌC DU HỌC UKRAINE

Bạn đang muốn du học nước ngoài nhưng muốn lựa chọn một quốc gia có mức Học phí – Chi rẻ và có chất lượng đào tạo quốc tế công nhận? Hãy lựa chọn Ukraine

Khi nghĩ tới đi du học nước ngoài, nhiều người thường nghĩ ngay đến Mỹ, Anh, Canada, Úc, Đức, Hà Lan, vv. Tuy nhiên với Ukraine là một đất nước có nền tảng lâu đời trong giáo dục đại học, đặc biệt nổi tiếng trong đào tạo y khoa và các ngành kỹ thuật đã được thế giới công nhận về chất lượng đào tạo và vị trí của nền giáo dục Ukraine trên trường quốc tế.

Sau khi tìm hiểu về du học tại Ukraine, bạn sẽ thỏa mãn được các điều băn khoăn của bạn. Bởi chất lượng đào tạo của Ukraine đã được khẳng định qua nhiều thế hệ du học sinh quốc tế và cả Việt Nam;  Hơn nữa, về chi phí – học phí sẽ khiến bạn thấy sửng sốt vì rẻ hơn các nước Châu Âu và Mỹ rất nhiều.

Ưu thế đặc biệt thuận lợi và dễ dàng về thủ tục nhập học và Visa:

  • Không phải thi đầu vào
  • Không yêu cầu Chứng chỉ ngoại ngữ
  • Không cần Sao kê tài khoản
  • Chi phí học tập và sinh hoạt cực thấp
  • Đảm bảo 100% VISA cho các sinh viên xứng đáng

Lý do nên chọn học tai Ukraine:

  • Ukraine là một quốc gia rộng lớn thuộc khu vực Đông Âu, giáp các nước Nga, Belarus, Ba Lan, Slovakia, Hungary, Rumani, Moldova.
  • Chính sách visa du học Ukraine thoáng hơn so với nhiều nước Châu Âu khác.
  • Nền giáo dục lâu đời với các trường đại học hàng trăm tuổi.
  • Các trường đều có kinh nghiệm giảng dạy sinh viên Quốc tế.
  • Không yêu cầu chứng chỉ Tiếng Anh (IELTS)
  • Có nền Giáo dục chất lượng và hiệu quả. Các khóa học và băng cấp được công nhận toàn cầu (WHO, UNESCO, MCI, PMDC, hội đồng y khoa NMC Nepal, QUỐC GIA CHÂU ÂU và nhiều quốc gia khác trên thế giới, v.v.).
  • Tiêu chuẩn cuộc sống của người châu Âu.
  • Số lượng ngành học đa dạng, đặc biệt nổi tiếng trong đào tạo ngành y và các ngành kỹ thuật.
  • Ukraine ký Công Ước Công Nhận Bằng Cấp Lisbon, một phần của tiến trình Bologna. Điều này có nghĩa là bằng cấp và thời gian đào tạo của Ukraine phổ biến trên toàn Châu Âu và được công nhận trên toàn thế giới.
  • Chương trình giảng dạy chú trọng kết hợp lý thuyết và đào tạo thực hành.
  • Mức học phí và chi phí sinh hoạt tại đất nước này thấp hơn so với nhiều nước Châu Âu khác. Sinh viên chỉ cần chi khoảng 300 USD/tháng cho chi phí sinh hoạt.
  • Sinh viên có thể học bằng tiếng Anh/ Nga/ Ukraine.
  • Khóa dự bị Tiếng Nga/Ukraine dành cho sinh viên quốc tế học bằng một trong hai ngôn ngữ này. Khóa dự bị sẽ giúp sinh viên có đủ trình độ về tiếng để theo học chương trình đại học/sau đại học và kiến thức cơ bản trong lĩnh vực lựa chọn. Đồng thời, cũng giúp sinh viên thích nghi với môi trường học tập và sinh hoạt.
  • Luôn tạo điều kiện cho sinh viên tham gia các chương trình trao đổi để có thêm kinh nghiệm thông qua các giáo sư thỉnh giảng từ Hoa Kỳ, Canada, Vương quốc Anh, v.v.
  • Sinh viên có hội tham gia các hội thảo / hội nghị chuyên đề / công việc dự án, vv tại các thành phố khác ở châu Âu.
  • Có nhiều chương trình trao đổi sinh viên song phương với các trường đại học ở Đức, Thụy Điển, Phần Lan, Cộng hòa Check, v.v.
  • Các trường đại học đều có ký túc xá với chi phí vừa phải cho tân sinh viên.
  • Sinh viên quốc tế được giảm giá khoảng 50% khi đi du lịch.
  • Sinh viên được làm thêm trong 03 tháng nghỉ Hè trong kỳ nghỉ tại các quốc gia như Vương quốc Anh, Thụy Điển, v.v.
  • Triển vọng công việc tốt hơn sau khi tốt nghiệp Đại học từ Ukraine.
  • Cơ hội định cư và định cư lâu dài ở châu Âu sau khi hoàn thành chương trình học tập.
  • Đảm bảo 100% VISA cho các sinh viên xứng đáng

Với hàng loạt những điều kiện và chính sách lý tưởng như trên, còn chờ đợi gì nữa mà bạn không xách balo lên và khám phá đất nước xinh đẹp này!

Thừa kế di sản của Liên Xô cũ, nền giáo dục Ukraine cũng được đánh giá cao ở các ngành như: Khoa học cơ bản, kinh tế, Y – Dược, Công nghệ thông tin. Ukraine là nơi có nhiều trường đào tạo với chuyên ngành đa dạng, chất lượng khá, và đặc biệt là mức học phí ở đây khá thấp so với các trường ở châu Âu.

Chương trình phong phú với nhiều trường đại học cho học sinh quốc tế lựa chọn:

  • Kiến trúc – Xây dựng;
  • Kỹ thuật: Công nghệ, Bách khoa, Công nghệ thông tin, Mỏ, Dầu khí,
  • Khoa học xã hội: Ngoại ngữ, Truyền thông
  • Giao thông, Hàng không,
  • Y, Dược, Cử nhân điều dưỡng
  • Kinh doanh và quản lý: Kinh tế, tài chính ngân hàng; Kế toán và quản trị doanh nghiệp
  • Khoa học cơ bản: Toán, lý, hóa, vật lý nguyên tử…vv.

Trong đó, các ngành nổi bật:

  • Bác sỹ Đa Khoa (thời gian đào tạo 06 năm)
  • Bác sỹ Răng – Hàm – Mặt (thời gian đào tạo 06 năm)
  • Nha Khoa Phẫu Thuật  (thời gian đào tạo 05 năm)
  • Dược (thời gian đào tạo 05 năm)

Học phí – chi phí tham khảo:

Học phí

  •  Học phí tại các trường đại học của Ukraine (Tùy trường và chương trình học cụ thể):
     

    Chuyên ngành/Khóa học

    Học phí

    (Học bằng tiếng Anh)

    Học phí

    (Học bằng Tiếng Nga/Tiếng Ukraine)

    Y khoa (Đa khoa) Từ 4,000 tới 5,000 USD/Năm Từ 3,500 tới 4,200 USD/Năm
    Dược from 3,600 to 4,400 USD/Năm Từ 3,300 tới 3,800 USD/Năm
    Nha khoa from 4,400 to 5,400 USD/Năm Từ 3,600 tới 4,300 USD/Năm
    Điều dưỡng 2,500 USD/Năm 1800 USD/Năm
    Công nghệ thông tin, Khoa học máy tính, Viễn thông Từ 2,400 to 3,000 USD/Năm Từ1,800 tới 2,200 USD/Năm
    Quản trị, Khoa học kinh tế, Tài chính Từ 2,400 to 3,000 USD/Năm Từ1,800 to 2,400 USD/Năm
    Kỹ thuật (trong số đó Cơ học Kỹ thuật, Kỹ thuật Xây dựng, Kiến trúc, v.v.) Từ 2,400 to 3,000 USD/Năm Từ 1,500 tới 2,000 USD/Năm
    Hệ thống điện tử hàng không, Kỹ thuật hàng không Từ 3,300 to 3,500 USD/Năm Từ 2,500 tới 2,700 USD/Năm
    Kỹ thuật dầu khí, khai thác dầu khí Từ 2,500 to 3,500 USD/Năm Từ 2,000 tới 3,000 USD/Năm
    Khoa học xã hội, pháp luật Từ 1,800 tới 2,600 USD/Năm
    Khóa học thạc sĩ (Kinh tế ứng dụng, Kinh tế môi trường, MBA) – từ 4000 tới 5000 cho cả khóa học Từ 2,500 tới 4,000 cho cả khóa học
    Đào tạo sau đại học (lâm sàng, tiến sĩ) Từ 2,500 tới 4,000 USD/Năm Từ 3,000 tới 4,500 USD/Năm
    Giáo dục từ xa /bán thời gian Quản lý – từ 1,400 tới 2,000 USD/Năm Từ 1,000 tới 1,500 USD/Năm
    Khoa dự bị (học tiếng Nga /tiếng Ukraina) 1,500-2,000 USD/Năm

    *** Chi phí nhà ở trong ký túc xá đại học – Từ 400 đến 1,000 USD/Năm.

  • GHI CHÚ: Học phí và chi phí ăn ở sẽ được trường đại học liệt kê khi sinh viên nộp đơn vào trường đại học cụ thể, tùy thuộc vào trường đại học, chuyên ngành và phương thức học tập được chọn.

Yêu cầu đầu vào:

  • Học sinh đã tốt nghiệp THPT, sinh viên đã tốt nghiệp Đại học, Cao học chuyên ngành kinh tế tại các trường đại học Việt Nam và Quốc Tế.
  • Sức khỏe tốt, không có tiền án tiền sự
  • Đối chương trình bằng tiếng Anh: yêu cầu trình độ tiếng Anh tương đương IELTS 5.5 (không cần chứng chỉ)
  • Đối với chương trình học bằng tiếng Nga: trường có khóa dự bị tiếng Nga (thời gian đào tạo 01 năm tại Ukraine, sau đó sinh viên có thể đăng ký học tất cả các khoa, chuyên ngành khác của nhà trường)

Các trường hàng đầu Ukraine:

  1. Taras Shevchenko University, Kiev
  2. National Technical University of Ukraine Kiev
  3. Lviv State Ivan Franko University Lviv
  4. V.N. Karazin Kharkiv National University Kharkiv
  5. National Technical University “Kharkiv Polytechnical Institute” Kharkiv
  6. National Aviation University Kiev
  7. Lviv Polytechnic National University Lviv
  8. Ternopil Ivan Pul’uj National Technical University Ternopil
  9. National University of Kyiv-Mohyla Academy Kiev
  10. Ternopil National Economic University Ternopil
  11. Lviv State Medical University Lviv
  12. Odessa State Marine University Odessa
  13. Uzhgorod State University Uzhhorod
  14. Donetsk State Technical University Donetsk
  15. Kharkiv National University of Radio Electronics Kharkiv
  16. Ivano-Frankivsk National Technical University of Oil and Gas Ivano-Frankivsk
  17. Vinnica State Technical University Vinnytsia
  1. Sumy State University Sumy
  2. Taurida National V.I. Vernadsky University Simferopol
  3. Donetsk State Medical University Donetsk
  4. Donetsk National University Donetsk
  5. Bukovinian State Medical University Chernivtsi
  6. Odessa State Polytechnic University Odessa
  7. Dniepropetrovsk National University Dnipropetrovsk
  8. National Mining University Dnipropetrovsk
  9. Ostroh Academy National University Ostroh
  10. Precarpathian University Ivano-Frankivsk
  11. National University of Food Technologies Kiev
  12. KROK University Kiev
  13. Khmelnitsky National University Khmelnitsky
  14. Zaporizhzhya National Technical University Zaporizhia
  15. Dnepropetrovsk State Technical University of Railway Transport Dnipropetrovsk
  16. Kharkiv National University of Internal Affairs Kharkiv
  17. Ukrainian State Marine Technical University Mykolaiv
  1. Kiev Slavonik University Kiev
  2. Vinnica State M.I. Pyrogov Medical University Vinnytsia
  3. Odessa National Maritime Academy Odessa
  4. Kherson State University Kherson
  5. Ukrainian Academy of Pharmacy Kharkiv
  6. Bila Cerkva State Agrarian University Bila Tserkva
  7. Ivano-Frankivsk National Medical University Ivano-Frankivsk
  8. Lviv State University of Physical Culture Lviv
  9. Lutsk State Technical University Lutsk
  10. Kharkiv National Medical University Kharkiv and other locations
  11. National Agricultural University Kiev
  12. Odessa National Academy of Food Technologies Odessa
  13. Lugansk State Medical University Luhansk and other locations
  14. Crimea State Medical University Simferopol
  15. Kyiv Medical Institute of UAFM Kiev
  16. Kharkov National Automobile and Highway University Kharkov
  17. Ukrainian State Chemical Technology University Dnipropetrovsk
  18. Odessa State Medical University Odessa

ADC là Đại diện tuyển sinh của nhiều trường Đại học tại Ukraine và Nga

Liên hệ:

Mọi thông tin chi tiết về các Du học Ukraine và Nga, vui lòng liên hệ với ADC để được hỗ trợ:

Tel.: 024-3972 1123   I  HOTLINE: 0967 799 588  I   Email: adctuvanduhoc@gmail.com   I   Website: www.adcduhoc.vn

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

PhoneHotlineZaloZaloMessengerFacebook