Philinter là trường Anh ngữ tư thục lớn, chất lượng cao, có cơ sở đóng tại thành phố Lapu-Lapu thuộc khu vực Cebu của Philippin, chủ yếu dành cho học viên đến từ các quốc gia chuyên sử dụng Tiếng Anh không phải là tiếng mẹ đẻ.
Trường đã đi tiên phong trong việc quảng bá và giới thiệu hình thức du học tiếng Anh tại Cebu đến thị trường các nước. Từ lúc thành lập đến nay, trường không ngừng cải tiến chất lượng giảng dạy và luôn đạt được sự tín nhiệm cao của đông đảo học viên. Philinter tọa lạc tại đảo Mactan, cách sân bay quốc tế Cebu chưa đầy 10 phút taxi. Tòa nhà hiện tại Philinter đang sử dụng được xây dựng mới từ năm 2009. Philinter là trường Anh ngữ tiên phong trong việc quảng bá và giới thiệu hình thức du học tiếng Anh tại Cebu đến thị trường các nước.
Philinter là trung tâm ngôn ngữ tư thục lớn, chất lượng cao, có cơ sở đóng tại thành phố Lapu-Lapu thuộc khu vực Cebu của Philippin, chủ yếu dành cho học viên đến từ các quốc gia chuyên sử dụng Tiếng Anh không phải là tiếng mẹ đẻ.
Đặc điểm của Trường:
- Giữ cân đối trong tỷ lệ quốc tịch học viên
- Thiết kế khóa học phù hợp với nhu cầu
- Hệ thống hỗ trợ Buddy teacher (giáo viên chủ nhiệm), tư vấn phương pháp học tập và giải quyết những vấn đề khó khăn cho học viên.
- Philinter là trường Anh ngữ tại Philipines đầu tiên vinh dự được trở thành thành viên của Hiệp hội ALTO và INTESOL của United Kingdom.
- Là một trong những trường Anh ngữ thành lập đầu tiên tại Philippines (chỉ sau CPILS) với bề dày kinh nghiệm giảng dạy cho học viên nước ngoài.
- Lớp học tùy chọn miễn phí được tổ chức vào mỗi sáng thứ bảy hàng tuần
- Giờ học tiếng Anh với giáo viên bản ngữ tại trường Philinter giúp cho học viên nâng cao năng lực để cải thiện hơn sau khi kết thúc khóa học.
Thông tin chung
- Sỉ số lớp nhỏ/Đội ngũ giảng viên: rất tốt
- Cơ sở vật chất : Phòng học, thư viện, rạp hát cỡ nhỏ, nhà hàng, hồ bơi, phòng y tế, tiệm tạp hóa
- Ký túc xá : Ti vi, giường, máy lạnh, máy nước nóng. bàn, ghế, mạng không dây vv
- Dịch vụ : Đón miễn phí, dịch vụ giặt giũ và dọn dẹp (tuần/2 lần)
Ký túc xá tại trung tâm Anh ngữ Philinter
Các chương trình học
- Bài thi đánh giá trình độ
- Cho thực hiện kiểm tra trình độ ngày từ buổi đầu tiên.
- Tham gia 5 hình thức kiểm tra Tiếng Anh(Nói, nghe, ngữ pháp, viết, đọc&từ vựng)
- Sau khi xem xong kết quả kiểm tra, xếp lịch học cá nhân cho học viên.
Khóa học Tiếng Anh
- Khóa học ESL thông thường : Ngày gồm 7 tiếng(lớp học kèm 1 trên 1 là 4 tiếng. lớp học nhóm 3 tiếng)
- Khóa học luyện thi ESL : Ngày gồm 8 tiếng(lớp học kèm 1 trên 1 là 6 tiếng. lớp học nhóm 2 tiếng)
- Khóa học rèn luyện cho cấp dưới(từ 7 tuổi ~ 17 tuổi) : Ngày gồm 7 tiếng(lớp học kèm 1 trên 1 là 5 tiếng. lớp học nhóm 2 tiếng)
Khóa học đặc biệt
- Khóa học TOEIC : Ngày gồm 7 tiếng(lớp học kèm 1 trên 1 là 4 tiếng. lớp học nhóm 3 tiếng)
- Khóa học TOEFL : Ngày gồm 7 tiếng(lớp học kèm 1 trên 1 là 4 tiếng. lớp học nhóm 3 tiếng)
- Khóa học IELTS : Ngày gồm 7 tiếng(lớp học kèm 1 trên 1 là 4 tiếng. lớp học nhóm 3 tiếng)
- Khóa học về Tiếng Anh thương mại : Ngày gồm 7 tiếng(lớp học kèm 1 trên 1 là 4 tiếng. lớp học nhóm 3 tiếng)
Mọi học viên đều trải qua kỳ thi kiểm tra trình độ được tổ chức vào ngày thứ sáu cuối cùng của mỗi tháng. Bản báo cáo đánh giá học viên trong đó bao gồm các chi tiết về thái độ học tập. kỳ thi và kết quả đố vui sẽ được cấp cho các học viên dựa trên bài kiểm tra về quá trình học.
Học phí tại Philinter (USD $)
KHÓA HỌC
|
HỌC PHÍ
|
THỜI GIAN
|
KÝ TÚC XÁ
|
PHÍ
|
---|---|---|---|---|
General ESL | $820.00 | 4 Tuần | Application Fee | $100.00 |
Intensive Power Speaking | $940.00 | Phòng đơn | $970.00 | |
Junior ESL | $1,040.00 | |||
Foundation IELTS | $870.00 | |||
Full-Time IELTS (Guarantee 5.5 / 6.0) | $1030.00 | Phòng đôi | $670.00 | |
Full-Time IELTS (Guarantee 6.5) | $1,070.00 | |||
Foundation TOEIC | $870.00 | |||
Full-Time TOEIC (Guarantee) | $1010.00 | |||
Focus Industry | $620.00 | 2 tuần | ||
Basic Business | $870.00 | 4 tuần | Phòng ba | $570.00 |
Advanced Business | $1010.00 |
Học phí và Ký túc xá tại Philinter (USD $)
KHÓA HỌC
|
TIẾNG ANH PHỔ THÔNG ESL
|
CHUYÊN SÂU NÓI
|
TRẺ EM ESL
|
||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Ký túc xá (Tuần) | Đơn | Đôi | Ba | Đơn | Đôi | Ba | Đôi | Ba | |
1 | $716.00 | $596.00 | $556.00 | $764.00 | $644.00 | $604.00 | $684.00 | $644.00 | |
2 | $1,163.50 | $968.50 | $903.50 | $1,241.50 | $1,046.50 | $981.50 | $1,111.50 | $1,046.50 | |
3 | $1,521.50 | $1,266.50 | $1,181.50 | $1,623.50 | $1,368.50 | $1,283.50 | $1,453.50 | $1,368.50 | |
4 | $1,790.00 | $1,490.00 | $1,390.00 | $1,910.00 | $1,610.00 | $1,510.00 | $1,710.00 | $1,610.00 | |
8 | $3,580.00 | $2,980.00 | $2,780.00 | $3,820.00 | $3,220.00 | $3,020.00 | $3,420.00 | $3,220.00 | |
12 | $5,370.00 | $4,470.00 | $4,170.00 | $5,730.00 | $4,830.00 | $4,530.00 | $5,130.00 | $4,830.00 | |
16 | $7,160.00 | $5,960.00 | $5,560.00 | $7,640.00 | $6,440.00 | $6,040.00 | $6,840.00 | $6,440.00 | |
20 | $8,950.00 | $7,450.00 | $6,950.00 | $9,550.00 | $8,050.00 | $7,550.00 | $8,550.00 | $8,050.00 | |
24 | $10,740.00 | $8,940.00 | $8,340.00 | $11,460.00 | $9,660.00 | $9,060.00 | $10,260.00 | $9,660.00 |
KHÓA
|
DỰ BỊ IELTS /
TOEIC (4 ~ 8 TUẦN) |
CẢ NGÀY IELTS(5.5/6.0) / TOEIC
(12 TUẦN) |
CẢ NGÀY IELTS(6.5)
(12 TUẦN) |
||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Ký túc xá
(Tuần) |
Đơn | Đôi | Ba | Đơn | Đôi | Ba | Đơn | Đôi | Ba |
1 | $708.00 | $588.00 | $548.00 | $764.00 | $644.00 | $604.00 | $780.00 | $660.00 | $620.00 |
2 | $1,150.50 | $955.50 | $890.50 | $1,241.50 | $1,046.50 | $981.50 | $1,367.50 | $1,072.50 | $1,007.50 |
3 | $1,504.50 | $1,249.50 | $1,164.50 | $1,623.50 | $1,368.50 | $1,283.50 | $1,657.50 | $1,402.50 | $1,317.50 |
4 | $1,770.00 | $1,470.00 | $1,370.00 | $1,910.00 | $1,610.00 | $1,510.00 | $1,950.00 | $1,650.00 | $1,550.00 |
8 | $3,540.00 | $2,940.00 | $2,740.00 | $3,820.00 | $3,220.00 | $3,020.00 | $3,900.00 | $3,300.00 | $3,100.00 |
12 | $5,730.00 | $4,830.00 | $4,530.00 | $5,850.00 | $4,950.00 | $4,650.00 |
KÝ TÚC XÁ
|
4~8 TUẦN
|
12 TUẦN
|
16 TUẦN
|
20 TUẦN
|
24 TUẦN
|
---|---|---|---|---|---|
PhP 5,000 | PhP 7,000 | PhP 9,000 | PhP 11,000 | PhP 12,000 |
Click để xem chi tiết |
Click để xem chi tiết |
Phí nhập học | 100 USD (chỉ trả 1 lần) |
SSP | 6.500 peso (có giá trị trong 6 tháng) |
Gia hạn visa | 1-4 tuần: miễn phí; 5-8 tuần: 3,640 peso; 9-12 tuần: 9,060 peso; 13-16 tuần:12,000 peso; 17-20 tuần: 15,450 peso; 21-24 tuần: 19,400 peso |
ACR – ICard | 3,000 peso (trên 8 tuần học và có giá trị trong 1 năm) |
Điện | 1,800 peso/ 4 tuần (khấu trừ vào tiền đặt cọc KTX) |
Nước | 800 peso/ 4 tuần |
Phí quản lý | 1,200/ 4 tuần |
Thẻ học viên | 250 peso |
Đón tại sân bay | Cuối tuần: 800 peso; Ngày thường: 1,200 peso |
Tài liệu học tập | 150 – 500 peso/ cuốn, tùy thuộc vào khóa học |
Đặt cọc KTX | 4 tuần: 4,000 peso; 8 tuần: 5,000 peso; 12 tuần: 7,000 peso; 16 tuần: 9,000 peso; 20 tuần: 11,000 peso; 24 tuần: 12,000 peso (đã bao gồm tiền điện) |
Học thêm lớp 1:1 | 6,000 peso/ 4 tuần |
Chi phí ở lại thêm | 3,000 peso/ đêm cho tất cả cá loại phòng. Quy định nhận KTX vào chủ nhật và rời khỏi KTX vào 1 giờ trưa ngày thứ 7. Nếu ở lại sang ngày chủ nhật bị tính phí ở lại thêm 1 ngày. |
BÀI VIẾT CÙNG CHỦ ĐỀ
Tại sao bạn nên chọn du học Singapore?
Học viện Ascensus, Singapore – chuyển tiếp du học UK, Mỹ và Canada
Du học Singapore – Chuyển tiếp du học sang Mỹ, Canada, Anh và Úc
Học bổng LSBF, Singapore
Tuyển sinh “Dự án Du học liên kết Vừa học vừa làm” của trường Đại học Công nghệ Hàn Quốc
BÀI VIẾT MỚI NHẤT